Tổng hợp một số lệnh sql cơ bản nhưng hay dùng cho 9Dragons offline (Vietcadao)

Bài viết tổng hợp các lệnh sql cơ bản hay cho bạn nào chơi 9Dragons offline (bản Vietcadao)
Hướng dẫn add danh tiếng ác danh cho bạn nào cần:

Các bạn mở SQL => New Querry, add vào
Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[VIEW_ND_V01_CharacList] where chr_name = 'tên nhân vật của bạn';

ấn excute và ghi lại uniqueid của nhân vật

New querry lần nữa và add tiếp vào dòng sau :
Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[ND_V01_CharacState] where unique_id = 'uniqueid của các bạn';
update [dbo].[ND_V01_CharacState] set honor=50000,gong=50000 where unique_id = 'uniqueid của các bạn';

honor là danh tiếng, gong là ác danh

Làm sao để úp rule 2 auto bang lệnh sql vậy mn
của bạn đây:
Code:
Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[ND_V01_Charac] where chr_name = 'tên nhân vật';
update [dbo].[ND_V01_Charac] set class_grade = 2 where chr_name = 'tên nhân vật'

Nếu muốn up role2 all server thì đây:
Code:
Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[ND_V01_Charac]
update [dbo].[ND_V01_Charac] set class_grade = 2
tặng thêm vài câu truy vấn nữa cho bạn

Set lvl cho nhân vật

Code:

Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[VIEW_ND_V01_CharacList] where chr_name = 'Tên nhân vật';
update [dbo].[VIEW_ND_V01_CharacList] set inner_level=240 where chr_name = 'Tên nhân vật'


Set môn phái cho nhân vật, chỗ party = 0 là Lãng Nhân, tương tự: 1 Cái Bang, 2 Bí Cung, 3 Thiếu Lâm, 4 Lục Lâm, 5 Võ Đang, 6 Ma Giáo.

Code:

Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[VIEW_ND_V01_CharacList] where chr_name = 'tên nhân vật';
update [dbo].[VIEW_ND_V01_CharacList] set party=5 where chr_name = 'tên nhân vật'

Set trường phái cho nhân vật class= 1 là Tanker (cận chiến), 2 buffer, 3 2b, 4 nuker.

Code:

Quote
use ND_GAME_0;
select * from [dbo].[ND_V01_Charac] where chr_name = 'Tên nhân vật';
update [dbo].[ND_V01_Charac] set class = 2 where chr_name = 'Tên nhân vật'

tìm inventory của nhân vật nào đó trong table nào

Quote
select inven_table from ND_GAME_0.dbo.ND_V02_INVEN_WHERE_TABLE where cuid=(select unique_id from ND_GAME_0.dbo.ND_v01_Charac where chr_name='VietCaDao')

sau khi có được table rồi thi làm tiếp lệnh vi du table là: 3

Quote
select * from ND_GAME_0.dbo.ND_V02_INVEN_TABLE_3 where cuid=(select unique_id from ND_GAME_0.dbo.ND_v01_Charac where chr_name='VietCaDao')

Cuối cùng op cho vủ khí khủng

Select ra xong thì cột item_type,item_id,item_count là loại, id, số lượng cái này bật GM tool sẽ biết cụ thể 
durability: độ bền, socket_count: số lỗ, socket_item: đồ gắn vào lỗ (kiếm trong gm tool)
inchant:đồ +0 là ST00... +15 là ST15...
protect:bỏ qua ai thích nghiên cứu tự mò 
add_option: đây là option trên đồ
check_field: bỏ qua

Về add_option:
update ND_V02_INVEN_TABLE_2 set add_option='D0W1C6E138V10G4I0E145V14G4I0E134V10G4I 0E93V10G4I0E95V10G4I0E52V12G4I0' where cuid=31753 and unique_id=13575726003654500
Khi mình set lại như vậy thì được opt như hình ở 1st post

Phân tích lần lượt cấu trúc
D0W1C6E138V10G4I0E145V14G4I0E134V10G4I0E93V10G4I0E 95V10G4I0E52V12G4I0
D0 ai muốn nghiên cứu tự mò
W1: là đã trade 1/30 W15 là trade 15/30
C6: là 6 opt, tối đa 7 opt thì phải( opt ở đây là opt khi trade, ko tính opt của set hoặc opt của đồ, muốn set mấy opt này tự nghiên cứu )
E138V10G4I0: cấu trúc E..V..G..I.. là cho 1 opt
+ trong đó E.. thì .. là id opt mình đã post ở trên
+V.. là Value: giá trị của opt( ví dụ E138V1000 được opt chính xác khí công 1000, theo game thì max là 10-có post max value ở trên rồi chưa test tăng thêm có tác dụng ko )
+G..: là grade tương ứng( ví dụ 0:lowest, 1 :low,2:medium,3:high,4:highest)
+I..: inchant của opt
(Sưu tầm)